Từ điển Thiều Chửu櫫 - trư① Cái cọc buộc súc vật. ||② Yết trư 揭櫫 cắm nêu.
Từ điển Trần Văn Chánh櫫 - trư(văn) ① Cọc gỗ nhỏ (để buộc súc vật); ② Cây nêu: 揭 櫫 Cắm nêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng櫫 - trưCái cọc gỗ.